Truy cập link để tham khảo gói cước Vinaphone trả sau mới nhất năm 2021
Đầu năm 2018, ngoài tiếp tục duy trì khuyến mãi các gói cước cũ, VinaPhone còn nâng cấp, điều chỉnh một số gói cước VinaPhone trả sau để phù hợp hơn với nhu cầu khách hàng.
Gói cước VinaPhone trả sau áp dụng cho khách hàng hòa mạng mới và chuyển từ trả trước sang trả sau.
Gói cước VinaPhone Thương gia
Tên gói | Giá gói (đồng/tháng, đã có cước TB) | Nội mạng VinaPhone, VNPT | Ngoại mạng | SMS nội mạng | Data | Các ưu đãi khác |
Thương gia 1 | 350,000 | 4000 phút | 300 phút | 1.000 SMS | 9 GB | Miễn phí cước thuê bao dịch vụ MCA, Ringtunes trong 12 tháng |
Thương gia 2 | 500,000 | 4000 phút | 500 phút | 1.500 SMS | 20 GB |
Gói cước VinaPhone Thương gia mới
TÊN GÓI CƯỚC | THƯƠNG GIA 249 | THƯƠNG GIA 349 | THƯƠNG GIA 499 |
Số phút gọi nội mạng | 1500 phút | 4000 phút | 4000 phút |
Số phút gọi ngoại mạng | 150 phút | 400 phút | 600 phút |
DATA | 1GB/Ngày | 4GB/Ngày | 6GB/Ngày |
Một số qui định khi sử dụng gói cước VinaPhone trả sau Thương gia
- Không giới hạn số phút trong một lần gọi
- Đối với gói cước Thương Gia 1 và 2 khi hết DATA sẽ giảm tốc độ
- Các gói cước Thương Gia 249, 349 và 499 khi hết dung lượng trong ngày sẽ ngừng truy cập và không được cộng dồn qua ngày hôm sau.
- Khi sử dụng hết số phút khuyến mãi cước sẽ được tính 880 đồng/phút cho nội mạng và 980 đồng/phút cho ngoại mạng.
Gói cước VinaPhone trả sau tặng điện thoại
Chương trình tặng điện thoại áp dụng cho khách hàng hòa mạng mới VinaPhone trả sau.
Khi khách hàng đặt cọc 300.000 VNĐ/thuê bao đối với doanh nghiệp và 600.000 VNĐ/thuê bao đối với cá nhân sẽ được tặng điện thoại Nokia 130 cho mỗi thuê bao.
Số tiền đặt cọc sẽ được trừ vào tiền cước mỗi tháng 50.000 VNĐ/tháng đối với doanh nghiệp và 100.000 VNĐ/tháng đối với cá nhân từ tháng thứ 7 đến tháng 12.
- KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Tên gói | Giá gói (đồng/tháng, đã có cước TB) | Mobifone, VinaPhone, VNPT | Ngoại mạng | SMS ngoại mạng | Data |
DN 101 | 150,000 | 300 phút | |||
DN 145 | 194,000 | 1500 phút | |||
VIP 169 | 218,000 | 1500 phút | 600MB | ||
VIP 179 | 228,000 | 300 phút | 300 SMS | 1,2GB | |
VIP 289 | 338,000 | 500 phút | 500 SMS | 3GB |
- KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Tên gói | Giá gói (đồng/tháng, đã có cước TB) | Nội mạng VinaPhone, VNPT | Mobifone, VinaPhone, VNPT | Ngoại mạng | SMS nội mạng | SMS ngoại mạng | Data |
ALO 135 | 184,000 | 300 phút | |||||
ALO 145 | 194,000 | 700 phút | |||||
SMART 99 | 148,000 | 1000 phút | 300 SMS | 600MB | |||
SMART 119 | 168,000 | 1000 phút | 300 SMS | 1,2GB | |||
SMART 199 | 248,000 | 300 phút | 300 SMS | 1,2GB | |||
SMART 299 | 348,000 | 500 phút | 500 SMS | 3GB |
Gói cước VinaPhone trả sau ECO 2018
Tên gói cước | Giá cước (Đã bao gồm thuế GTGT) | Nội mạng VinaPhone (phút) | Ngoại mạng (phút) | SMS nội mạng (tin nhắn) | Data (GB) |
ECO69 | 69,000 | 1,000 | |||
ECO99 | 99,000 | 1,000 | 99 | ||
ECO169 | 169,000 | 1,000 | 169 | 169 | |
ECO 169 Plus | 149,000 | 1,000 | 99 | 4GB/tháng |
Qui định khi sử dụng gói cước VinaPhone trả sau
- Số phút gọi nội mạng VinaPhone, VNPT, Mobifone mỗi cuộc gọi không vượt quá 10 phút, khi vượt sẽ tính cước từ phút thứ 10 trở đi.
- Khi sử dụng hết số phút khuyến mãi cước sẽ được tính 880 đồng/phút cho nội mạng và 980 đồng/phút cho ngoại mạng. Mobifone vẫn cuộc gọi ngoại mạng
- Số phút gọi ngoại mạng sẽ không giới hạn số phút trong một lần gọi.
- Giảm tốc độ khi hết dụng lượng (data) khuyến mãi