Các gói cước Mobile Internet dành cho Vinaphone trả sau và trả trước sử dụng trên điện thoại di động áp dụng từ ngày 16/10/2013
GÓI CƯỚC MẶC ĐỊNH:
Gói cước mặc định M0 sẽ không có dung lượng miễn phí và khách hàng trả 1,5đ/KB
GÓI CƯỚC KHÔNG GIẢM TỐC ĐỘ:
Gói cước sẽ không giảm tốc độ và tính phí 0,5đ/KB khi hết dung lượng miễn phí, thời hạn sử dụng dung lượng miễn phí là 30 ngày..
Tên gói | Mức cước | |
Cước TB (VNĐ) | Dung lượng miễn phí | |
M10 | 10.000 | 50 MB |
M25 | 25.000 | 150 MB |
M50 | 50.000 | 500 MB |
M120 | 120.000 | 1,5 GB |
GÓI CƯỚC GIẢM TỐC ĐỘ:
Gói cước sẽ giảm tốc độ và không tính phí khi hết dung lượng miễn phí, thời hạn sử dụng dung lượng miễn phí là 30 ngày.
Tên gói | Mức cước | |
Cước TB (VNĐ) | Dung lượng miễn phí | |
MAX | 70.000 | Max: Dung lượng miễn phí sử dụng ở tốc độ tối đa là 600MB, giảm tốc độ khi hết 600MB |
MAX100 | 100.000 | Max100: Dung lượng miễn phí sử dụng ở tốc độ tối đa là 1,2GB, giảm tốc độ khi hết 1,2GB |
MAX200 | 200.000 | Max200: Dung lượng miễn phí sử dụng ở tốc độ tối đa là 3GB, giảm tốc độ khi hết 3GB |
MAXS(**) | 50.000 | Maxs: Dung lượng miễn phí sử dụng ở tốc độ tối đa là 600MB, giảm tốc độ khi hết 600MB |
Chú ý:
(**) Gói cước MAXS chỉ áp dụng đối với thuê bao Học sinh–Sinh viên. Cú pháp đăng ký gói MAXS tương tự gói MAX: DK MAX gửi 888
NGUYÊN TẮT TÍNH CƯỚC:
– Lưu lượng sử dụng được tính trên tổng lưu lượng download và upload.
– Phần dung lượng miễn phí không áp dụng khi khách hàng đi roaming quốc tế.
– Phương thức tính cước: 50KB + 50KB. Đơn vị tính cước tối thiểu: 50 KB, phần lẻ < 50 kB được tính tròn thành 50 KB.
CÁC CÚ PHÁP TIN NHẮN MOBILE INTERNET:
Mô tả | Cú pháp | Gửi tới: |
Đăng ký gói cước | DK TênGóiCước | 888(tin nhắn miễn phí) |
Kiểm tra gói cước đang sử dụng | DATA | |
Thông tin về các gói cước hiện có | TG MI hoặc MI | |
Hủy gói cước | HUY TênGóiCước | |
Hủy dịch vụ | GPRS OFF |