DỊCH VỤ CHO THUÊ CHỖ ĐẶT MÁY CHỦ
VNPT COLOCATION
Dịch vụ cho thuê một phần không gian, diện tích đặt hệ thống máy chủ và các thiết bị phần cứng khác tại trung tâm dữ liệu Datacenter của VNPT.

VNPT COLOCATION
Dịch vụ cho thuê một phần không gian, diện tích đặt hệ thống máy chủ và các thiết bị phần cứng khác tại trung tâm dữ liệu Datacenter của VNPT.
Trung tâm dữ liệu Datacenter đạt chuẩn quốc tế Tier3. Hệ thống điện ổn định, nhiệt độ lý tưởng, , Internet tốc độ cao, bảo mật hàng đầu
Dữ liệu và thiết bị của bạn sẽ được bảo vệ an toàn tuyệt đối với chi phí duy trì hàng tháng thấp hơn nhiều so với tự đầu tư phòng server
Đội ngũ IT chuyên môn cao, chăm sóc khách hàng 24/7 sẵn sàng cho mọi tình huống, giải quyết mọi vấn đề của bạn
Tại Việt Nam, tiêu chuẩn Tier 3 là tiêu chuẩn cao nhất đối với trung tâm dữ liệu.
Trung tâm dữ liệu Tier 3 được thiết kế và xây dựng theo quy tắc luôn dự phòng ít nhất N+1 các thiết bị như trạm biến áp, máy phát điện, UPS, cáp backbone.
Dự phòng các thiết bị đặc biệt cần thiết và quan trọng như: máy phát điện, nhiện liệu đảm bảo máy chủ luôn được hoạt động trong mọi trường hợp xảy ra.
Luôn có khả năng bảo trì bất cứ lúc nào mà không gây ra sự cố gián đoạn dịch vụ nào đáng tiếc xảy ra.
VNPT đang cho thuê chổ đặt máy chủ với 2 hình thức
Khách hàng có thể lựa chọn không gian máy chủ theo đơn vị U và công suất điện tùy vào kích thước, yêu cầu thiết bị
Khách hàng lựa chọn thuê theo tủ Rack và các tùy chọn dịch vụ cộng thêm đi kèm, dễ dàng quản lý cụm máy chỉ theo nhu cầu
26,000,000đ/tháng
Không gian server: 42U
Công suất điện: 6000W
Số lượng máy chủ tối đa 24
Băng thông trong nước: Không
Băng thông quốc tế: Không
IP Tĩnh: Không
30,000,000đ/tháng
Không gian server: 42U
Công suất điện: 6000 W
Số lượng máy chủ tối đa 24
Băng thông trong nước: 500 Mbps
Băng thông quốc tế: 25 Mbps
IP Tĩnh: 08 IP
34,000,000đ/tháng
Không gian server: 42U
Công suất điện: 6000 W
Số lượng máy chủ tối đa 24
Băng thông trong nước: 1000 Mbps
Băng thông quốc tế: 50 Mbps
IP Tĩnh: 08 IP
STT | Dịch vụ bổ sung | Cước hàng tháng
VNĐ/tháng |
|
---|---|---|---|
1 | Thêm địa chỉ IP | ||
Thêm 01 địa chỉ IP | 100,000 | ||
Thêm Block 08 IP | 400,000 | ||
2 | Tăng thêm không gian máy chủ 1U | 200,000 | |
3 | Công suất điện tăng thêm 50W | 100,000 | |
4 | Đặt thêm thiết bị mạng | ||
Switch, Router (hoặc thiết bị 1U, 50W) | 1,000,000/thiết bị | ||
Thiết bị khác nhỏ hơn 1U | 500,000/thiết bị | ||
5 | Thuê hệ thống Firewall | 350,000/port | |
6 | Cáp kết nối trong DC | ||
Đường cáp local | 1.000.000 /đường | ||
Đường cáp back-end | 1.000.000 /đường | ||
7 | Băng thông Internet dùng chung | ||
Bổ sung 300 Mbps dùng chung (trong đó có 9 Mbps quốc tế) | 3,000,000 | ||
Bổ sung 500 Mbps băng thông dùng chung (trong đó có 15 Mbps quốc tế) | 5,000,000 | ||
Bổ sung thêm đường 700 Mbps dùng chung ( trong đó có 21 Mbps quốc tế) | 7,000,000 | ||
Bổ sung thêm đường 1 Gbps dùng chung ( trong đó có 30 Mbps quốc tế) | 7,000,000 | ||
8 | Băng thông Internet dùng riêng | ||
Gói băng thông dùng riêng 100Mbps trong nước | 800,000 | ||
Gói 10Mbps dùng riêng trong nước | 100,000 | ||
Gói 1Mbps dùng riêng quốc tế | 500,000 | ||
Gói 1Gbps băng thông Internet nội bộ VNPT | 50,000,000 |